hoc-phi-phenikaa-bao-nhieu-1-tin-chi

Học phí Phenikaa bao nhiêu 1 tín chỉ?

Học phí Phenikaa bao nhiêu 1 tín chỉ là một trong những vấn đề được nhiều học sinh và phụ huynh quan tâm đến trước mỗi kỳ xét tuyển. Cùng tìm hiểu mức học phí Phenikaa năm 2024 chi tiết tất cả các ngành và chính sách hỗ trợ học phí trong bài viết sau.

Những đặc điểm chính của học phí tại trường Đại học Phenikaa

Đại học Phenikaa là một trường Đại học tư thục tại Việt Nam có mức học phí hợp lý so với các trường tư thục khác. Học phí tại đây thường có một số đặc điểm chung như sau:

Mức học phí theo ngành học

Học phí của Đại học Phenikaa có thể thay đổi tùy theo ngành học và chương trình đào tạo như Y khoa, Kỹ thuật, Kinh tế, Công nghệ… Thông thường, các ngành học khối sức khỏe như Y khoa hoặc Răng – Hàm – Mặt thường có mức học phí cao hơn so với các ngành khác.

Đào tạo chất lượng cao

Học phí tại Đại học Phenikaa thu ở mức phản ánh sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở vật chất hiện đại, và đội ngũ giảng viên chất lượng. Các ngành như Y khoa, Kỹ thuật có phòng thí nghiệm tiêu chuẩn quốc tế đáp ứng nhu cầu thực hành và nghiên cứu. Sinh viên không chỉ được trang bị kiến thức chuyên môn mà còn phát triển toàn diện về kỹ năng và tư duy. Trường luôn cố gắng duy trì mức học phí hợp lý để sinh viên có cơ hội tiếp cận với giáo dục chất lượng cao.

hoc-phi-phenikaa-bao-nhieu-1-tin-chi-2
Học phí tại Đại học Phenikaa phản ánh sự đầu tư vào chất lượng giáo dục và cơ sở vật chất

Xem thêm: Giải đáp một học kỳ có bao nhiêu tín chỉ?

Học phí Phenikaa bao nhiêu 1 tín chỉ?

TT ngành học Học phí trung bình/năm
MỘT Khối Kỹ thuật – Công nghệ
1 Công nghệ sinh học 25.200.000
2 Kỹ thuật hóa học 25.200.000
3 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 30.800.000
4 Kỹ thuật y sinh (electron y sinh) 25.200.000
5 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông
(Hệ thống nhúng thông minh và IoT)
30.800.000
6 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông
(Thiết kế vi mạch bán dẫn)*
30.800.000
7 Robot kỹ thuật và trí tuệ nhân tạo 33.600.000
8 Công nghệ thông tin 35.200.000
9 Kỹ thuật phần mềm 46.200.000
10 Công nghệ thông tin Việt Nhật 36.800.000
11 Khoa học máy tính 35.200.000
12 Tài năng học máy tính 35.200.000
13 An toàn thông tin* 46.200.000
14 Trí tuệ nhân tạo* 35.200.000
15 Kỹ thuật cơ điện tử 30.800.000
16 Kỹ thuật cơ khí 28.000.000
17 Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano 25.200.000
18 Tạo vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo 29.400.000
19 Kỹ thuật ô tô 30.800.000
20 Cơ điện tử ô tô 33.600.000
B Khối Kinh tế – Kinh doanh lớn
1 Quản trị kinh doanh 30.800.000
2 Kế toán 30.800.000
3 Tài chính – Ngân hàng 30.800.000
4 Quản lý nhân sự 30.800.000
5 Luật kinh tế 30.800.000
6 Kinh doanh quốc tế 46.200.000
7 Ứng dụng logistic và quản lý chuỗi 46.200.000
8 Tiếp thị* 46.200.000
9 Công nghệ tài chính* 46.200.000
C Các môn học xã hội và nhân văn lớn
1 Ngôn ngữ Anh 28.600.000
2 Ngôn ngữ Trung Quốc 32.200.000
3 Ngôn ngữ Hàn Quốc 32.200.000
4 Ngôn ngữ Nhật 30.800.000
5 Ngôn ngữ Pháp 25.200.000
6 Đông Phương Học 26.400.000
7 Du lịch 28.600.000
8 Kinh doanh du lịch số 28.600.000
9 Hướng dẫn du lịch quốc tế 28.600.000
10 Quản lý khách sạn 28.600.000
D Khối chuyên ngành khoa học sức khỏe
1 Điều dưỡng 28.600.000
2 Dược học 40.000.000
3 Kỹ thuật phục hồi chức năng 28.600.000
4 Kỹ thuật thử nghiệm y học 28.600.000
5 Kỹ thuật hình ảnh học* 28.600.000
6 Y khoa 90.000.000**
7 Răng – Hàm – Mặt 96.000.000**
8 Quản lý bệnh viện* 28.600.000
9 Y học cổ truyền* 45.000.000
Lưu ý:
(*) Ngành/chương trình đào tạo dự kiến ​​mở năm 2024.
(**) Học phí trung bình ngành Y khoa là 150 triệu/năm, ngành Răng – Hàm – Mặt là 160 triệu/năm. Riêng đối với K18 nhập học năm 2024 sẽ áp dụng như sau:
– Năm đầu tiên được ưu đãi giảm 40% học phí;
– Năm thứ 2, 3 được ưu đãi giảm 30% học phí;
– Năm thứ 4, 5, 6 được ưu đãi giảm 20% học phí.

Qua bảng trên có thể thấy, học phí tại Trường Đại học Phenikaa được tính theo tín chỉ và các tùy chọn theo ngành học khác nhau. Mỗi năm sẽ có 2 học kỳ, tổng số tín chỉ dao động từ 25 đến 40 tín chỉ, tùy thuộc vào chương trình đào tạo và chuyên ngành.

Xem thêm: Giải đáp một học kỳ có bao nhiêu tín chỉ?

hoc-phi-phenikaa-bao-nhieu-1-tin-chi-1
Học phí tại Trường Đại học Phenikaa có mức giá tùy theo ngành học khác nhau

Chế độ học bổng và hỗ trợ tài chính

Đại học Phenikaa cung cấp nhiều chương trình học bổng và hỗ trợ tài chính cho sinh viên giúp giảm bớt gánh nặng học phí cho sinh viên nhập học. Cụ thể:

Học bổng và hỗ trợ học phí năm 2024:

Học bổng Tài năng

  • Miễn 100% học phí toàn khóa học, áp dụng cho các sinh viên có thành tích xuất sắc trong học tập và hoạt động ngoại khóa.
  • Đối tượng: Sinh viên đạt giải Nhất kỳ thi HSG quốc gia, thành viên đội tuyển Olympic quốc tế, hoặc đạt điểm xét tuyển từ 27 trở lên với điểm trung bình THPT từ 8.0.

Học bổng Xuất sắc:

  • Miễn 100% học phí năm đầu tiên hoặc hai năm đầu tiên.
  • Đối tượng: Sinh viên đạt giải Nhì, Ba kỳ thi HSG quốc gia hoặc đạt điểm xét tuyển từ 25.5 – dưới 27, với điểm trung bình THPT từ 8.0.

Học bổng Chắp cánh tương lai:

  • Miễn 50% học phí năm đầu tiên, hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có ý chí vươn lên trong học tập.

Học bổng Đồng hành:

  • Miễn 20% học phí năm đầu tiên dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt.

Miễn, giảm học phí cho sinh viên thuộc diện chính sách

Trường Đại học Phenikaa áp dụng chính sách đối với các sinh viên thuộc đối tượng chính sách theo quy định của Nhà nước hoặc có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.

Hỗ trợ tài chính cho sinh viên khó khăn

Trường có các chương trình hỗ trợ tài chính gồm xét miễn, giảm học phí cho sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn và những sinh viên gặp khó khăn trong quá trình học tập.

tdkt.edu.vn đã cập nhật chi tiết học phí Phenikaa bao nhiêu 1 tín chỉ tất cả các ngành để các em tham khảo và chọn trường. Các chính sách hỗ trợ học phí và học bổng có thể thay đổi theo từng năm học. Học phí có thể được điều chỉnh theo từng năm học hoặc từng khóa học tùy theo tình hình tài chính và chính sách của nhà trường. Sinh viên và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin chính xác trên trang web chính thức của Trường Đại học Phenikaa để cập nhật thông tin mới nhất.

5/5 - (1 bình chọn)