khối A02

Các ngành và các trường đại học xét tuyển khối A02

Trong những năm gần đây, khối A02 được nhiều thí sinh lựa chọn để đăng ký xét tuyển vào các ngành học khác nhau. Hãy tìm hiểu những thông tin liên quan đến khối thi này trong bài viết dưới đây nhé.

Các tổ hợp môn thuộc khối A

Trước đây, khối A truyền thống gồm các môn Toán, Vật lý và Hóa học, tuy nhiên, theo quy chế tuyển sinh mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, khối A được phát triển thêm thành các tổ hợp như sau:

  • A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh
  • A02: Toán – Vật lý – Sinh học
  • A03: Toán – Vật lý – Lịch sử
  • A04: Toán – Vật lý – Địa lý
  • A05: Toán – Hóa học – Lịch sử
  • A06: Toán – Hóa học – Địa lý
  • A07: Toán – Lịch sử – Địa lý
  • A08: Toán – Lịch sử – Giáo dục công dân
  • A09: Toán – Địa lý – Giáo dục công dân
  • A10: Toán – Vật lý – Giáo dục công dân
  • A11: Toán – Hóa học – Giáo dục công dân
  • A12: Toán – Khoa học tự nhiên – Khoa học xã hội
  • A14: Toán – Địa lý – Khoa học tự nhiên
  • A15: Toán – Giáo dục công dân – Khoa học tự nhiên
  • A16: Toán – Ngữ văn – Khoa học tự nhiên
  • A17: Toán – Vật lý – Khoa học xã hội
  • A18: Toán – Hoá học – Khoa học xã hội

khối A02Các ngành và các trường đại học xét tuyển khối A02

Xem thêm: Tư vấn tuyển sinh về khối S, khối S gồm những môn nào?

Khối A02 gồm những môn nào?

Khối A2 là một tổ hợp môn thi được mở rộng từ khối A truyền thống, gồm các môn Toán, Vật lý và Sinh học. Theo đó, môn Vật lý kết hợp thi chung với 2 môn cơ sở của khối B là Toán và Sinh học. Sự mở rộng tổ hợp này tạo điều kiện cho những thí sinh học kém môn Hóa nhưng lại học tốt môn Lý khi có mong muốn dự thi vào các ngành y dược.

Các môn trong tổ hợp môn khối A02 đều được thi theo hình thức trắc nghiệm khách quan và nội dung kiến thức bao quát toàn bộ chương trình. Do đó, sĩ tử cần phải nắm chắc kiến thức trong sách giáo khoa và rèn luyện kỹ năng làm bài thi trắc nghiệm thật nhuần nhuyễn.

Các ngành học xét tuyển khối A02

Lựa chọn ngành học là một điều quan trọng của thí sinh trước khi bước vào kỳ thi tuyển sinh đại học – cao đẳng. Các bạn nên chọn theo sở thích, đam mê và năng lực học tập của bản thân. Các bạn hãy tham khảo danh sách những ngành học xét tuyển khối A02 dưới đây.

STT Ngành học STT Ngành học
1 Bảo vệ vật 36 Công nghệ hạt nhân
2 Cấp thoát nước 37 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
3 Chăn nuôi 38 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
4 Cơ kỹ thuật 39 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
5 Công nghệ chế tạo máy 40 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
6 Công nghệ kỹ thuật hóa học 41 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7 Công nghệ kỹ thuật môi trường 42 Công nghệ sinh học
8 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 43 Công nghệ sinh học nông y dược
9 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 44 Công nghệ thông tin
10 Công nghệ kỹ thuật – giao thông 45 Công nghệ thông tin, truyền thông
11 Công nghệ sau thu hoạch 46 Công nghệ thực phẩm
12 Hệ thống thông tin 47 Địa chất học
13 Kế toán 48 Điều dưỡng
14 Khoa học cây trồng 49 Dược học
15 Khoa học máy tính 50 Kỹ thuật công trình xây dựng
16 Khoa học vật liệu 51 Kỹ thuật điện tử, truyền thông
17 Địa chất học 52 Kỹ thuật điện, điện tử
18 Kinh tế xây dựng 53 Kỹ thuật hạt nhân
19 Kỹ thuật máy tính 54 Kỹ thuật phần mềm
20 Kỹ thuật môi trường 55 Kỹ thuật tài nguyên nước
21 Kỹ thuật năng lượng 56 Kỹ thuật xây dựng
22 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 57 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
23 Lâm nghiệp 58 Lâm sinh
24 Nông học 59 Năng lượng tái tạo
25 Nông nghiệp 60 Nuôi trồng thủy sản
26 Nước- Môi Trường – Hải dương học 61 Phát triển nông thôn
27 Quản lý đất đai 62 Quản lý bệnh viện
28 Quản lý tài nguyên rừng 63 Quản trị kinh doanh
29 Quản lý tài nguyên và môi trường 64 Sinh học
30 Sinh học ứng dụng 65 Sư phạm sinh học
31 Sư phạm toán học 66 Sư phạm vật lý
32 Tài chính – Ngân hàng 67 Thú y
33 Vật lý học 68 Truyền thông và mạng máy tính
34 Vật lý kỹ thuật 69 Xét nghiệm y học
35 Vũ trụ và hàng không 70 Y đa khoa

khối A02Các ngành và các trường đại học xét tuyển khối A02

Xem thêm: Những điều cần biết trước khi đăng ký xét tuyển khối R

Các trường đại học xét tuyển khối A02

Hiện nay, trên cả nước có rất nhiều trường đại học xét tuyển khối A02, trong đó có nhiều trường đại học top đầu. Thí sinh có thể tham khảo ở danh sách các trường đại học dưới đây.

STT Trường STT Trường
1 Đại học Thủ Đô 24 Đại học Quảng Bình
2 Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội 25 Đại học Quảng Nam
3 Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 26 Đại học Yersin Đà Lạt
4 Đại học Dân lập Đông Đô 27 Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM
5 Đại học Công Nghệ – ĐH Quốc Gia 28 Đại học Tài nguyên Môi trường TPHCM
6 Học viện Quản Lý Giáo Dục 29 Đại học Hùng Vương TPHCM
7 Đại học Dân Lập Hải Phòng 30 Đại học Đồng Tháp
8 Đại học Hoa Lư 31 Đại học Trà Vinh
9 Đại học Hùng Vương 32 Đại học Tư thục Công nghệ Thông tin Gia Định
10 Đại học Hạ Long 33 Đại học Võ Trường Toản
11 Đại học Quốc Tế Bắc Hà 34 Địa chất học
12 Đại học Công Nghệ Đông Á 35 Đại học Đồng Nai
13 Đại học Dân lập Lương Thế Vinh 36 Đại học Công Nghệ Đồng Nai
14 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 37 Đại học Cửu Long
15 Đại học Buôn Ma Thuột 38 Đại học Thủ Dầu Một
16 Đại học Quy Nhơn 39 Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
17 Đại học Công nghiệp Vinh 40 Đại học Công Nghệ Miền Đông
18 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 41 Đại học Nam Cần Thơ
19 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 42 Đại học Tây Đô
20 Đại học Quang Trung 43 Đại học Dân lập Văn Lang
21 Đại học Công Nghệ Vạn Xuân 44 Đại học Hồng Đức
22 Đại học Nha Trang 45 Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ
23 Đại học Tây Nguyên

Hy vọng những thông tin trong bài viết đã giúp các sĩ tử nắm rõ được ngành và các trường đại học xét tuyển khối A02.

Rate this post